Có 2 kết quả:
根原 căn nguyên • 根源 căn nguyên
Từ điển trích dẫn
1. Duyên do. § Cũng viết là 根源. ☆Tương tự: “căn do” 根由. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Vấn xuất na tư căn nguyên, giải tống quan ti lí luận” 問出那廝根原, 解送官司理論 (Đệ tam thập nhị hồi) Cứ tra hỏi nó duyên do gì, rồi điệu lên quan xét xử.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
căn nguyên, nguồn gốc
Từ điển trích dẫn
1. Rễ cây và nguồn nước. Chỉ nguồn gốc hoặc bổn sơ của sự vật.
2. Căn bổn của sự vật, cơ sở, căn cơ. ◇Tây du kí 西遊記: “Đệ tử cận lai pháp tính phả thông, căn nguyên diệc tiệm kiên cố hĩ” 弟子近來法性頗通, 根源亦漸堅固矣 (Đệ nhị hồi) Đệ tử gần đây đã khá thông pháp tính, căn cơ cũng dần dần vững chắc.
3. Tìm tòi, tìm hỏi.
4. Duyên do, căn do, đầu đuôi sự tình. § Cũng viết là “căn nguyên” 根原. ◇Kim Bình Mai 金瓶梅: “Phu nhân thính ngã thuyết căn nguyên” 夫人聽我說根源 (Đệ tam thập cửu hồi) Xin phu nhân nghe tôi nói duyên do.
2. Căn bổn của sự vật, cơ sở, căn cơ. ◇Tây du kí 西遊記: “Đệ tử cận lai pháp tính phả thông, căn nguyên diệc tiệm kiên cố hĩ” 弟子近來法性頗通, 根源亦漸堅固矣 (Đệ nhị hồi) Đệ tử gần đây đã khá thông pháp tính, căn cơ cũng dần dần vững chắc.
3. Tìm tòi, tìm hỏi.
4. Duyên do, căn do, đầu đuôi sự tình. § Cũng viết là “căn nguyên” 根原. ◇Kim Bình Mai 金瓶梅: “Phu nhân thính ngã thuyết căn nguyên” 夫人聽我說根源 (Đệ tam thập cửu hồi) Xin phu nhân nghe tôi nói duyên do.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rễ cây và nguồn nước, chỉ gốc rễ cội nguồn.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0